Học tiếng Trung thương mại

Bạn muốn học tiếng Trung để để giao thương, buôn bán hay làm cho các công ty của Trung Quốc thì phải có vốn từ vựng chuyên ngành thương mại.

Từ vựng tiếng Trung thương mại

Tiếng Trung thương mại ngày càng trở nên quan trọng hơn khi việc giao lưu buôn bán giữa Trung Quốc và Việt Nam trở nên phổ biến. Bạn có thể đăng kí học tiếng Trung ở các trung tâm hay theo học các trường Đại học, Cao đẳng Ngôn ngữ Trung...

Từ vựng tiếng Trung thương mại

经济 (jīngjì): nền kinh tế

风险 (fēngxiǎn): rủi ro

贷款 (dàikuǎn): khoản vay

贸易代表 (mào yì dàibiǎo): người đại diện thương mại

大盘 (dàpán): vốn lớn, vốn hoá lớn

基金 (jījīn): quỹ, ngân quỹ

金融 (jīnróng): tài chính

价格谈判 (jiàgé tánpàn): đàm phán giá cả

询盘 (xún pán): chào giá

企业 (qǐyè): xí nghiệp, doanh nghiệp

投资 (tóuzī): đầu tư

卖空 (mài kōng): bán khống

发货人 (fā huò rén): người gửi hàng, người bán

收货人 (shōu huò rén): người nhận hàng

银行 (yínháng): ngân hàng

谈判人 (tánpàn rén): người đàm phán

美元 (Měiyuán): đô la Mỹ

资金 (zījīn): vốn

业务 (yèwù): kinh doanh, nghiệp vụ

增长 (zēngzhǎng): tăng trưởng

产品 (chǎnpǐn): sản phẩm

价格 (jiàgé): giá

管理 (guǎnlǐ): quản trị, quản lý

生产 (shēngchǎn): sản xuất

经营 (jīngyíng): kinh doanh, quản lý

仲介貿易 (zhōngjiè màoyì): thương mại qua trung gian

边境貿易 (biānjìng màoyì): thương mại biên giới

海运貿易 (hǎiyùn màoyì): thương mại đường biển

交易 (jiāoyì): giao dịch

监管 (jiānguǎn): trông nom, giám sát

上涨 (shàngzhǎng): tăng lên

走势 (zǒushì): xu hướng

行业 (hángyè): ngành

财经 (cáijīng): kinh tế tài chính

自由港 (zìyóugǎng): cảng tự do

客户 (kèhù): khách hàng

发盘 (fā pán): hỏi giá

实盘 (shí pán): người chào giá

公司 (gōngsī): công ty

市场 (shìchǎng): thị trường

买方 (mǎifāng): bên mua

销售 (xiāoshòu): bán

股票 (gǔpiào): cổ phiếu

个股 (gègǔ): cổ phần riêng lẻ

进口税 (jìnkǒushuì): thuế nhập khẩu

商品交易会 (shāngpǐn jiāoyìhuì): hội chợ giao dịch hàng hóa

出口税 (chūkǒushuì): thuế xuất khẩu

当地制造的 (dāngdì zhìzào de): sản xuất ngay tại chỗ

货物保管费 (huòwù bǎoguǎn fèi): phí bảo quản hàng hóa

特产品 (tèchǎnpǐn): đặc sản

土产品 (tǔchǎnpǐn): thổ sản

农产品 (nóngchǎnpǐn): nông sản

畜产品 (xùchǎnpǐn): hàng súc sản

出口的制造品 (chūkǒu de zhìzàopǐn): hàng sản xuất để xuất khẩu

工艺美术品 (gōngyì měishùpǐn): hàng thủ công mỹ nghệ

出口市场 (chūkǒu shìchǎng): thị trường xuất khẩu

世界贸易中心 (shìjiè màoyì zhōngxīn): trung tâm mậu dịch thế giới

国际贸易中心 (guójì màoyì zhōngxīn): trung tâm mậu dịch quốc tế

贸易中心 (màoyì zhōngxīn): trung tâm thương mại

外贸中心 (wàimào zhōngxīn): trung tâm ngoại thương

外贸合同 (wàimào hétóng): hợp đồng ngoại thương

货物运费 (huòwù yùnfèi): phí vận chuyển hàng hóa

商品检验费 (shāngpǐn jiǎnyànfèi): lệ phí kiểm nghiệm hàng hóa

购货合同 (dìnghuòdān): hợp đồng mua hàng

外国商品 (wàiguó shāngpǐn): hàng ngoại

重工业品 (zhòng gōngyèpǐn): hàng công nghiệp nặng

轻工业品 (qīng gōngyèpǐn): hàng công nghiệp nhẹ

矿产品 (kuàngchǎnpǐn): hàng khoáng sản

过境货物 (guòjìng huòwù): hàng quá cảnh

进口商品目录 (jìnkǒu shāngpǐn mùlù): danh mục hàng hóa nhập khẩu

进口方式 (jìnkǒu fāngshì): phươg thức nhập khẩu

进口项目 (jìnkǒu xiàngmù): hạng mục nhập khẩu

免税进口 (miǎnshuì jìnkǒu): nhập khẩu miễn thuế

间接进口 (jiānjiē jìnkǒu): nhập khẩu gián tiếp

直接进口 (zhíjiē jìnkǒu): nhập khẩu trực tiếp

进口额 (jìnkǒué): mức nhập khẩu

数量 (shùliàng): số lượng

商品检验 (shāngpǐn jiǎnyàn): kiểm nghiệm hàng hóa

品质 (pǐnzhí): chất lượng

支付方式 (zhīfù fāngshì): phương thức chi trả

现金支付 (xiànjīn zhīfù): chi trả bằng tiền mặt

信用支付 (xìnyòng zhīfù): chi trả bằng tín dụng

易货支付 (yì huò zhīfù): chi trả bằng đổi hàng

支付货币 (zhīfù huòbì): tiền đã chi trả

最终发票 (zuìzhōng fāpiào): hóa đơn chính thức

进口许可证 (jìnkǒu xǔkězhèng): giấy phép nhập khẩu

出口项目 (chūkǒu xiàngmù): hạng mục xuất khẩu

进口总值 (jìnkǒu zǒngzhí): tổng giá trị nhập khẩu

入超 (rùchāo): nhập siêu

出超 (chūchāo): xuất siêu

报价 (bàojià): báo giá

商品价格 (shāngpǐn jiàgé): giá cả hàng hóa

定价 (dìngjià): định giá

定单 (dìngdān): đơn đặt hàng

优惠价格 (yōuhuì jiàgé): giá ưu đãi

Tiếng Trung thương mại khi bồi thường tổn thất gây ra

Giao tiếp khi bồi thường tổn thất

我们发现大米里面还存着一量杂质 (Wǒmen fāxiàn dàmǐ lǐmiàn hái cúnzhe yī liàng zázhí): Chúng tôi phát hiện trong gạo tồn tại một số tạp chất.

你放运来的货质量和数量与合同不相同 (Nǐ fàng yùn lái de huò zhìliàng hé shùliàng yǔ hétóng bù xiāngtóng): Hàng hóa ông vận chuyển đến cả về số lượng và chất lượng đều không khớp với hợp đồng.

运货之前我们已经仔细地检查过了, 大米里面不可能存着杂质 (Yùn huò zhīqián wǒmen yǐjīng zǐxì de jiǎncháguòle, dàmǐ lǐmiàn bù kěnéng cúnzhe zázhí): Trước khi vận chuyển hàng bên phía tôi đã kiểm tra kĩ rồi. Trong gạo không thể tồn tại tạp chất được.

昨天我们的工人发现有些机器运行不好 (Zuótiān wǒmen de gōngrén fà xiàn yǒuxiē jīqì yùnxíng bù hǎo): Hôm qua công nhân của nhóm tôi lại phát hiện có một số máy móc vận hành không tốt.

我们公司一向十分重视机器的质量 (Wǒmen gōngsī yīxiàng shí fèn zhòngshì jīqì de zhìliàng): Công ty tôi luôn coi trọng chất lượng máy móc.

他们说有些机器是使用不标准的工件来安设的 (Tāmen shuō yǒuxiē jīqì shì shǐyòng bù biāozhǔn dì gōngjiàn lái ān shè de): Họ nói rằng có một số máy móc được lắp ráp bởi những linh kiện không đạt tiêu chuẩn.

如果你们的索赔理由充 足, 我理应照合同办 (Rúguǒ nǐmen de suǒpéi lǐyóu chōngzú, wǒ lǐyīng zhào hétóng bàn): Nếu các ông đưa ra đầy đủ lý do bồi thường, tôi đồng ý làm theo hợp đồng.

希望这次损失不会影响我们公司之间的关系 (Xīwàng zhè cì sǔnshī bù huì yǐngxiǎng wǒmen gōngsī zhī jiān de guānxì): Hi vọng tổn thất lần này không làm ảnh hưởng đến quan hệ của hai công ty chúng ta.

费用由谁来承担?(Fèiyòng yóu shuí lái chéngdān?): Các khoản phí tổn bên nào chịu?

Giao tiếp tiếng Trung thương mại về giá cả

价格很合适 (Jiàgé hěn héshì): Giá cả rất phù hợp.

我很满意这个价格 (Wǒ hěn mǎnyì zhè ge jiàgé): Tôi rất hài lòng với giá này.

价位太高了 (Jiàwèi tài gāo le): Giá cao quá.

请说个最低价吧 (Qǐng shuō ge zuìdī jià ba): Anh cho giá thấp nhất đi.

价格的问题,我们要好好商量一下 (Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎohǎo shāngliàng yíxià): Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả.

不能再便宜一点吗?(Bù néng zài piányí yì diǎn ma?): Không thể rẻ hơn nữa được à?

我买多的话,能给我便宜多少?(Wǒ mǎi duō de huà, néng gěi wǒ piányí duōshǎo?): Nếu tôi mua nhiều thì giảm được bao nhiêu?

已经是最低价格了 (Yǐjīng shì zuìdī jiàgé le): Đã là giá thấp nhất rồi.

已经不能再降价了 (Yǐjīng bù néng zài jiàngjià le): Giá không thể giảm xuống được nữa.

价格如何?(Jiàgé rúhé?): Giá thể nào?

上海的到岸价是多少?(Shànghǎi de dàoànjià shì duōshǎo?): Giá CIF Thượng Hải là bao nhiêu?

我们再商量商量价钱吧 (Wǒmen zài shāngliàng shāngliang jiàqián ba): Chúng ta thỏa thuận giá cả nhé.

对不起,在价格上没有商量的余地 (Duìbùqǐ, zài jiàgé shàng méi yǒu shāngliàng de yúdì): Xin lỗi, về giá cả thì không thể thỏa thuận hơn được nữa.

Các mẫu câu phổ biến trong tiếng Trung thương mại

Giao tiếp cơ bản trong thương mại bằng tiếng Trung

发展贸易能够促进商品流通 (Fāzhǎn màoyì nénggòu cùjìn shāngpǐn liútōng): Sự phát triển của thương mại có thể thúc đẩy quá trình lưu thông hàng hóa.

新建的贸易大厦吸引了五湖四海的客商 (Xīnjiàn de màoyì dàshà xīyǐnle wǔhúsìhǎi de kèshāng): Tòa nhà thương mại mới được xây dựng đã thu hút các thương nhân từ mọi miền đất nước.

我跟你们商量一下利润的事 (wǒ gēn nǐmen shāngliáng yīxià lìrùn de shì): Tôi muốn thương lượng với các bạn về vấn đề lợi nhuận.

如果跟你们公司合作, 我会获得什么利益? (rúguǒ gēn nǐmen gōngsī hézuò, wǒ huì huòdé shénme lìyì?): Nếu như hợp tác với công ty các bạn, tôi sẽ có lợi ích gì?

我对你们的产品很感兴趣 (wǒ duì nǐmen de chǎnpǐn hěn gǎn xìngqù): Tôi rất có hứng thú với sản phẩm của các bạn.

你们的价格有竞争力 (nǐmen de jiàgé yǒu jìngzhēng lì): Giá cả bên các bạn rất có tính cạnh tranh.

价格的问题, 我们要好好商量一下 (jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎohǎo shāngliàng yíxià): Chúng ta phải bàn lại vấn đề giá cả.

Bài viết trên là tổng hợp từ vựng tiếng Trung thương mại mà Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn đã tổng hợp những kiến thức từ vựng và mẫu câu liên quan đến tiếng Trung thương mại. Hy vọng giúp ích bạn trong học tập tiếng Trung!

>>Truy cập: https://caodangquoctesaigon.vn/mau-cau-co-ban-tieng-trung-thuong-mai.htm

#truongcaodangquoctesaigon #caodangquoctesaigon #caodangquocte #ngonngutrung #nganhngonngutrung #caodangngonngutrung

Last updated