Tất cả các khối thi Đại học và các môn thi tương ứng
Cùng tìm hiểu các khối thi Đại học và tổ hơp môn thi tương ứng để đạt được kết quả cao trong kỳ thi THPT Quốc gia qua bài viết dưới đây nhé!
Last updated
Cùng tìm hiểu các khối thi Đại học và tổ hơp môn thi tương ứng để đạt được kết quả cao trong kỳ thi THPT Quốc gia qua bài viết dưới đây nhé!
Last updated
Kỳ hiện thi tất cả 5 bài bao gồm 3 môn chính là Toán học, Ngữ văn, Ngoại ngữ và 2 bài thi tổ hợp là Khoa học tự nhiên (Vật lý, Hóa học, Sinh học) và Khoa học xã hội (Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân).
Các khối thi Đại học hiện nay tổng cộng có 12 khối thi, gồm: Khối A, Khối B, Khối C, Khối D, Khối H, Khối K, Khối M, Khối N, Khối R, Khối S, Khối T và Khối V.
Tổng hợp các khối thi Đại học, Cao đẳng
Khối A bao gồm 18 tổ hợp môn xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng. Cụ thể gồn có:
A00: Toán học, Vật lý, Hóa học
A01: Toán học, Vật lý, Tiếng anh
A02: Toán học, Vật lý, Sinh học
A03: Toán học, Vật lý, Lịch sử
A04: Toán học, Vật lý, Địa lý
A05: Toán học, Hóa học, Lịch sử
A06: Toán học, Hóa học, Địa lý
A07: Toán học, Lịch sử, Địa lý
A08: Toán học, Lịch sử, Giáo dục công dân
A09: Toán học, Địa lý, Giáo dục công dân
A10: Toán học, Vật lý, Giáo dục công dân
A11: Toán học, Hóa học, Giáo dục công dân
A12: Toán học, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội
A14: Toán học, Khoa học tự nhiên, Địa lý
A15: Toán học, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân
A16: Toán học, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
A17: Toán học, Vật lý, Khoa học xã hội
A18: Toán học, Hoá học, Khoa học xã hội
Khối B được đang được chia ra 7 khối và có số lượng thi sinh đăng ký dự thi cao. Các tổ hợp môn thi mới nhất của khối B cụ thể gồm:
B00: Toán học, Hóa học, Sinh học
B01: Toán học, Sinh học, Lịch sử
B02: Toán học, Sinh học, Địa lý
B03: Toán học, Sinh học, Ngữ văn
B04: Toán học, Sinh học, Giáo dục công dân
B05: Toán học, Sinh học, Khoa học xã hội
B08: Toán học, Sinh học, Tiếng anh.
Các nhóm tổ hợp xét tuyển khối C bao gồm:
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C01: Ngữ văn, Toán học, Vật lý
C02: Ngữ văn, Toán học, Hóa học
C03: Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
C04: Ngữ văn, Toán học, Địa lý
C05: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học
C06: Ngữ văn, Vật lý, Sinh học
C07: Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử
C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
C09: Ngữ văn, Vật lý, Địa lý
C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa lý
C14: Ngữ văn, Toán học, Giáo dục công dân
C15: Ngữ văn, Toán học, Khoa học xã hội
C16: Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân
C17: Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân
Nhóm tổ hợp của khối D đang là tổ hợp môn thi nhiều nhất. Tổ hợp xét tuyển của khối D gồm:
D01: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh
D02: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nga
D03: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Pháp
D04: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung
D05: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Đức
D06: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nhật
D07: Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
D08: Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
D09: Toán học, Lịch sử, Tiếng Anh
D10: Toán học, Địa lý, Tiếng Anh
D11: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh
D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
D16: Toán học, Địa lý, Tiếng Đức
D17: Toán học, Địa lý, Tiếng Nga
D18: Toán học, Địa lý, Tiếng Nhật
D19: Toán học, Địa lý, Tiếng Pháp
D20: Toán học, Địa lý, Tiếng Trung
D21: Toán học, Hóa học, Tiếng Đức
D22: Toán học, Hóa học, Tiếng Nga
D23: Toán học, Hóa học, Tiếng Nhật
D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
D25: Toán học, Hóa học, Tiếng Trung
D26: Toán học, Vật lý, Tiếng Đức
D27: Toán học, Vật lý, Tiếng Nga
D28: Toán học, Vật lý, Tiếng Nhật
D29: Toán học, Vật lý, Tiếng Pháp
D30: Toán học, Vật lý, Tiếng Trung
D31: Toán học, Sinh học, Tiếng Đức
D32: Toán học, Sinh học, Tiếng Nga
D33: Toán học, Sinh học, Tiếng Nhật
D34: Toán học, Sinh học, Tiếng Pháp
D35: Toán học, Sinh học, Tiếng Trung
D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức
D42: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga
D43: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật
D44: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp
D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung
D52: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga
D54: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp
D55: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung
D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
D69: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
D70: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
D84: Toán học, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D85: Toán học, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
D86: Toán học, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
D87: Toán học, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
D88: Toán học, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
D90: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
D91: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
D92: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
D93: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
D94: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
D95: Toán học, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
D96: Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D97: Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D98: Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D99: Toán học, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
Các tổ hợp môn thi Đại học, Cao đẳng
Đây là nhóm khối thi chuyên dành cho các thí sinh có năng khiếu hội họa. Các tổ hợp môn khối H gồm có:
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
H01: Toán học, Ngữ văn, Vẽ
H02: Toán học, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
H03: Toán học, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
H04: Toán học, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
H06: Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H07: Toán học, Hình họa, Trang trí
H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật.
K01: Toán học, Tiếng Anh, Tin học.
M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
M02: Toán học, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện), Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm)
M03: Ngữ văn, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện), Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm)
M04: Toán học, Đọc kể diễn cảm, Hát Múa
M09: Toán học, Năng khiếu Mầm non 1( kể chuyện, hát), Năng khiếu Mầm non 2 (Đọc diễn cảm)
M10: Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện)
M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
M13: Toán học, Sinh học, Năng khiếu
M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán học
M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán học
M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán học
M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
M24: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
M25: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử.
N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
N01: Ngữ văn, xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật
N02: Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
N03: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
N04: Ngữ văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
N05: Ngữ văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
N06: Ngữ văn, Ghi âm - xướng âm, chuyên môn
N07: Ngữ văn, Ghi âm - xướng âm, chuyên môn
N08: Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
N09: Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề - chỉ huy tại chỗ.
R00: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
R01: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
R02: Ngữ văn, Toán học, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
R03: Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật
R04: Ngữ văn, Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu kiến thức văn hóa - xã hội - nghệ thuật
R05: Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông.
S00: Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
S01: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2.
T00: Toán học, Sinh học, Năng khiếu TDTT
T01: Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
T02: Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT
T03: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu TDTT
T04: Toán học, Vật lý, Năng khiếu TDTT
T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu.
V00: Toán học, Vật lý, Vẽ Hình họa mỹ thuật
V01: Toán học, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
V02: Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh
V03: Vẽ MT, Toán, Hóa
V05: Ngữ văn, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
V06: Toán học, Địa lý, Vẽ mỹ thuật
V07: Toán học, Tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
V08: Toán học, Tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
V09: Toán học, Tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
V10: Toán học, Tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
V11: Toán học, Tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật.
#truongcaodangquoctesaigon #caodangquoctesaigon #caodangquocte
Trên đây là thông tin về các khối thi Đại học, Cao đẳng và các mã tổ hợp môn thi tương ứng mà tổng hợp. Hy vọng bài viết hữu ích với bạn
>>Truy cập: