Giao tiếp tiếng Nhật
  • Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản trong cuộc sống
Powered by GitBook
On this page
  • Những câu giao tiếp trong tiếng Nhật khi chào hỏi
  • Những câu giao tiếp tiếng Nhật khi cảm ơn
  • Những câu xin lỗi trong giao tiếp tiếng Nhật
  • Những câu giao tiếp tiếng Nhật dùng trong lớp học
  • Những câu giao tiếp trong tiếng Nhật thông dụng nhất trong cuộc sống hàng ngày

Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản trong cuộc sống

Bài viết dưới đây là tổng hợp những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng nhất trong cuộc sống. Cùng tham khảo để bổ sung vốn từ vụng cho bản thân và tự tin hơn khi nói chuyện cùng người Nhật nhé!

Last updated 1 year ago

Những câu giao tiếp trong tiếng Nhật khi chào hỏi

Những câu giao tiếp trong tiếng Nhật cơ bản khi chào hỏi

Chào hỏi là mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng trong cuộc sống mà hầu hết những người bắt đầu học cần ghi nhớ.

Tiếng Nhật

Phiên âm

Dịch nghĩa

おはようございます

ohayogozaimasu

Chào buổi sáng

こんにちは

konnichiwa

Chào buổi chiều

こんばんは

konbanwa

Chào buổi tối

さようなら

sayounara

Chào tạm biệt

おやすみなさい

oyasuminasai

Chúc ngủ ngon

お会いできて、 嬉 しいです

oaidekite, ureshiiduse

Hân hạnh được gặp bạn!

またお目に掛かれて 嬉 しいです

mata omeni kakarete ureshiidesu

Tôi rất vui được gặp lại bạ

お久しぶりです

ohisashiburidesu

Lâu quá không gặp

お元 気ですか

ogenkidesuka

Bạn khoẻ không?

最近 どうですか

saikin doudesuka

Dạo này bạn thế nào?

調 子 はどうですか

choushi wa doudesuka

Công việc đang tiến triển thế nào?

頑張って!

ganbatte

Cố gắng lên, cố gắng nhé!

こちらは 私 の名刺です

kochira wa watashi no meishi desu

Đây là danh thiếp của tôi

またよろしくお願いします

mata yoroshiku onegaishimasu

Lần tới cũng mong được giúp đỡ

さようなら

Sayounara

Tạm biệt!

また 後で

mata atode

Hẹn gặp bạn sau!

では、また

dewa mata

Hẹn sớm gặp lại bạn!

気をつけて

ki wo tsukete

Bảo trọng nhé!

Những câu giao tiếp tiếng Nhật khi cảm ơn

Người Nhật có rất nhiều cách để nói lời cảm ơn. Mỗi lời cảm ơn sẽ phù hợp với từng hoàn cảnh hay trường hợp khác nhau, biểu thị sự biết ơn hoặc mang ơn.

Tiếng Nhật

Phiên âm

Dịch nghĩa

いろいろ おせわになりました

iroiro osewani narimashita

Cảm ơn bạn đã giúp đỡ

有難うございます

arigatou gozaimasu

Cảm ơn bạn rất nhiều

たすかります

tashukarimasu

May quá, cảm ơn cậu nhiều

貴 方はとても 優 しい

anata wa totemo yasashii

Bạn thật tốt bụng

本当に やさしいですね

hontouni yasashiidesune

Bạn thật tốt bụng

今日は 楽しかったです。ありがとう ございます

Kyou wa tanoshikatta desu. Arigatou gozaimasu

Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!

Những câu xin lỗi trong giao tiếp tiếng Nhật

Có rất nhiều cách để xin lỗi trong giao tiếp tiếng Nhật hằng ngày. Cùng tham khảo qua bảng dưới đây nhé.

Tiếng Nhật

Phiên âm

Dịch nghĩa

すみません

sumimasen

Xin lỗi…

ごめんなさい

gomennasai

Xin lỗi

おねがいします

onegaishimasu

Xin vui lòng

そんな 心算じゃありませんでした

sonna tsumori jaarimasendeshita

Tôi không có ý đó

私のせいです

watashi no seidesu

Đó là lỗi của tôi

私の不注意でした

watashi no fuchuui deshita

Tôi đã rất bất cẩn

お待たせして 申し訳 ありません

omataseshite mou wakearimasen

Xin lỗi vì đã làm bạn đợi

次からは 注意します

tsugikara wa chuuishimasu

Lần sau tôi sẽ chú ý hơn

遅くなって すみません

osokunatte sumimasen

Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ

少々, 失礼します

shoushou shitsurei shimasu

Xin lỗi đã làm phiền

申し訳ございません

moushiwake gozaimasen

Tôi rất xin lỗi (lịch sự)

Những câu giao tiếp tiếng Nhật dùng trong lớp học

Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong lớp

Không chỉ trong giao tiếp hằng ngày, những câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trong lớp học chắc hẳn sẽ rất cần thiết đặc biệt đối với các bạn du học sinh.

Tiếng Nhật

Phiên âm

Dịch nghĩa

どうぞすわってください

douzo suwattekudasai

Xin mời ngồi

はじめましょう

hajimemashou

Chúng ta bắt đầu nào

おわりましょう

owarimashou

Kết thúc nào

しけん/しゅくだい

shiken/shukudai

Kỳ thi/ Bài tập về nhà

しつもん/こたえ/れい

shitsumon/kotae/rei

Câu hỏi/trả lời/ví dụ

やすみましょう

yasumimashou

Nghỉ giải lao nào

おねがいします

onegaishimasu

Làm ơn

わかりますか

wakarimasuka

Các bạn có hiểu không?

はい、わかります

hai,wakarimasu

Vâng, tôi hiểu

もういちど

mou ichido

Lặp lại lẫn nữa…

じょうずですね

jouzudesune

Giỏi quá

いいえ、わかりません

iie, wakarimasen

Không, tôi không hiểu

いいですね

iidesune

Tốt lắm

なまえ

namae

Tên

きりつ

kiritsu

Nghiêm!

失礼します

shitsureishimasu

Tôi xin phép

見てください

mitekudasai

Hãy nhìn

書いてください

kaitekudasai

Hãy viết

読んでください

yondekudasai

Hãy đọc

静かに してください

shizukani shitekudasai

Hãy giữ trật tự

先生、出てもいいですか

sensei, detemo iidesuka

Thưa thầy (cô), em ra ngoài có được không?

先生、入ってもいいですか

sensei, haittemo iidesuka

Thưa thầy (cô), em vào lớp có được không?

Những câu giao tiếp trong tiếng Nhật thông dụng nhất trong cuộc sống hàng ngày

Trong quá trình giao tiếp tiếng Nhật ngoài thực tế bạn sẽ cần sử dụng nhiều mẫu câu khác như: Nhìn kìa, khoan đã, giúp tôi mới,…Tham khảo những mẫu câu dưới đây sẽ giúp các bạn tự tin hơn khi giao tiếp với người Nhật.

Tiếng Nhật

Phiên âm

Dịch nghĩa

さあ、どうぞ

saa, douzo

Nó đây này

分かりました

wakarimashita

Tôi hiểu rồi

どなたに聞けばいいでしょうか

donata ni kikebaiideshyoka

Tôi nên hỏi ai?

お 先 にどうぞ

osaki ni douzo

Xin mời đi trước

何時ですか

itudesuka

Khi nào?

待って

matte

Khoan đã

見て

mite

Nhìn kìa

分かりません

wakarimasen

Tôi không hiểu

大 丈 夫 です

daizyoubu desu

Được rồi, ổn, ok

幾 つありますか

ikutu arimasuka

Bao nhiêu?

どうぞ、お 願 いします

douzo onegaishimasu

Xin mời

どれくらいの時 間が掛かりますか

dorekuraino zikan ga kakarimasu

Mất bao lâu?

どれくらいの距 離がありますか

dorekurai no hanare ga arimasu

Mất bao xa?

道 に 迷 いました

michi ni mayoimashita

Tôi bị lạc

どなたですか

donatadesuka

Ai?

何故ですか

nazedesuka

Tại sao?

何 ですか

nandesuk

Cái gì?

助 けて

nasukete

Giúp tôi với

どなたが英 語を 話 せますか

donata ga eigo wo hanasemasu

Ai có thể nói tiếng Anh?

どう した

dou shita

Sao thế?

​どう 致 しまして

dou itashimashite

Không có gì

そうではないと 思 います

sou dewanai to omoimasu

Tôi nghĩ là không

信 じられない

shinzirarenai

Không thể tin được!

何 事 も上手くいきますよ

nanikoto mo umaku ikimasuyo

Mọi thứ sẽ ổn thôi!

火事だ

kazida

Cháy rồi

早 いご 回 復 を 祈 っています

hayai ga kaisoku wo inotteimasu

Tôi hi vọng bạn sẽ mau qua khỏi

貴 方 は 正 しいです

anata wa tadashidesu

Bạn đúng rồi!

貴 方は間 違いです

nata wa machigaidesu

Bạn sai rồi!

確 かではありませんが

mashikade wa arimasen ka

Tôi không chắc

私 は、そう 思 いません

watashi wa sou omoimasen

Tôi không nghĩ như vậy

いらっしゃい

irasshai

Rất hoan nghênh anh chị đến chơi!

そうしましょう

soushimashou

Hãy làm thế đi

#truongcaodangquoctesaigon #caodangquoctesaigon #caodangquocte #ngonngunhat #nganhngonngunhat #caodangngonngunhat

Trên đây đã tổng hợp những câu giao tiếp trong tiếng Nhật thông dụng nhất mà bạn có thể tham khảo. Qua bài viết trên, chúng ta thấy tiếng Nhật giao tiếp cũng không quá khó phải không nào? Hãy giữ lấy lấy phong độ đó và chăm chỉ luyện tập hàng ngày nhé! Chúc bạn thành công!

>>Truy câp nguồn:

Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn
https://caodangquoctesaigon.vn/nhung-cau-giao-tiep-tieng-nhat.htm
Ngôn ngữ tiếng Nhật